Đừng nói vấn đề này khó nếu không khó thì đã không thành vấn đề ''

Thông tin đơn vị

Cập nhật lúc : 07:35 25/10/2022  

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY CHẾ “ 3 CÔNG KHAI” THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2017TT- BGDĐT - NĂM HỌC 2022 - 2023

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MN VĨNH NINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:       /KH-MNVN                                                                                                                                                                    Huế, ngày 14  tháng 10 năm 2022

                                                                                                          

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN QUY CHẾ “ 3 CÔNG KHAI”

THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2017TT- BGDĐT -  NĂM HỌC 2022 - 2023

         

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục;

Căn cứ điều kiện thực tế của đơn vị, trường MN Vĩnh Ninh xây dựng Kế hoạch thực hiện Quy chế 3 công khai trong nhà trường theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 năm học 2022 - 2023 như sau:

I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Thông qua các hoạt động thực hiện quy chế công khai trong trường học nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy quyền làm chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trương trong việc thực hiện giám sát các hoạt động theo quy chế dân chủ cơ sở.

         Quản lý tốt việc thu, chi ngân sách cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ  đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.

          Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học.

          Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.

          Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.

Tự điều chỉnh kịp thời các sai phạm, thiếu sót trong công tác quản lý điều hành của BGH, các tổ chức đoàn thể, giáo viên trong nhà trường.

II/ NỘI DUNG:

          Thực hiện 3 công khai theo quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục theo quy định của Bộ giáo dục về các nội dung sau:

          1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.

          a. Công khai cam kết chất lượng giáo dục

          Điều kiện, đối tượng tuyển sinh. Yêu cầu phối hợp giữa gia đình và nhà trường, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của trường, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên, kết quả học tập và đạo đức của học sinh.

          b. Công khai chất lượng giáo dục thực tế

Công khai số trẻ em nhóm/lớp, số trẻ em học một hoặc hai buổi/ngày, số trẻ em khuyết tật học hòa nhập, số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở, kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em, số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi, các cháu đạt giải trong các hội thi; số cháu 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN.

          c. Kiểm định cơ sở giáo dục và đạt chuẩn quốc gia

Xây dựng kế hoạch cải tiến kiểm định chất lượng giáo dục và đạt chuẩn quốc gia báo cáo tự đánh giá.    

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục

          a. Cơ sở vật chất

          Số lượng, phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh, số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên lớp.

          b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

 Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức đạo tạo và tuyển dụng. Công tác bồi dưỡng nâng cao trình độ.

          3. Công khai thu chi tài chính

          Mức thu các khoản thu đầu năm: có sự thỏa thuận của phụ huynh học sinh về các khoản thu hộ.

  Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài;

III.        HÌNH THỨC VÀ THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI

1. Hình thức

Công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng, cuộc họp phụ huynh của trường.

          Niêm yết tại trường đảm bảo cho cha mẹ học sinh dễ theo dõi và giám sát.

Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.

2.    Thời điểm công khai:

Công khai vào thời điểm tháng 8 và tháng 9 hàng năm.

Công khai định kỳ hằng tháng, hằng kỳ, hằng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mớihoặc thay đổi.

          IV. THỰC HIỆN 4 KIỂM TRA

         Ban thanh tra nhân dân thường xuyên giám sát về việc mua sắm, sửa chữa CSVC, chi chế độ cho CB - GV - NV, chế độ nâng lương và các khoản phụ cấp (nếu có); chất lượng bữa ăn hàng ngày của trẻ; hồ sơ sổ sách của nhà trường, kế toán...

          Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà trường kiểm tra chất

lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch kiểm tra định kỳ trong năm học.

IV.         TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

Triển khai kế hoạch Quy chế công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 đến tập thể CBGVNV và phụ huynh.

Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.

Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.

Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.

Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo  thuận tiện  cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.

Đưa lên website của nhà trường.

Thông qua hội nghị CBCCVC đầu năm:

          + GV đăng ký chất lượng môn dạy, chất lượng lớp và danh hiệu thi đua cá nhân.

          + Tổ Chuyên môn đăng ký chất lượng hoạt động của tổ và số lượng trẻ chăm ngoan chuyên cần, kế hoạch bồi dưỡng GV, phương pháp nâng cao chất lượng giáo dục của lớp, của cá nhân.

          + Công đoàn, Đoàn thanh niên phát động thi đua tạo không khí tích cực học tập, rèn luyện trong đội ngũ GV và HS.

+ Tổng hợp kết quả xếp loại bé chuyên cần vào hàng tháng và cuối năm có so sánh đánh giá phân tích kết quả so với những năm trước để thực hiện công khai.

+ Thực hiện đánh giá phân loại GV hàng năm để thực hiện công khai chất lượng đội ngũ.

          VI. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

          - Hiệu trưởng chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai đội ngũ, cán bộ quản lý, tài chính, tài sản, thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị.

          - Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn: chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế, của đơn vị. Cùng với hiệu trưởng thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị. Thực hiện công tác thi đua khen thưởng, động viên, giám sát, đôn đốc  các hoạt động công khai của đơn vị. chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai về cơ sở vật chất

          - Phó hiệu trưởng phụ trách chăm sóc nuôi dưỡng, công tác PCGDMNTENT cùng với Hiệu trưởng thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị. Thực hiện công tác thi đua khen thưởng, động viên, giám sát, đôn đốc  các hoạt động công khai của đơn vị.

           - Tổ trưởng Chuyên môn: Thực hiện thống kê kết quả giảng dạy và giáo dục

của khối, cá nhân, kết quả tự bồi dưỡng nâng cao trình độ, tự đánh giá phân loại giáo viên hàng năm để thực hiện công khai theo quy định.

          - Bộ phận tài vụ: Quyết toán thu – chi theo quy định, lưu giữ chứng từ tài chính khoa học để phục vụ cho công tác kiểm tra giám sát khi được yêu cầu.

Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai:

TT

Họ và tên

Chức vụ

Ghi chú

1

Cô Trần Thị Thùy Dương

Hiệu trưởng

Trưởng ban

2

Cô Hoành Thị Tú Quyên

PHT

Phó ban

3

Cô Phan Thị Hiền Cẩm

Phó CTCĐCS - BTTND

Phó ban

4

Cô Nguyễn Thị Lan

Kế toán

Tổ trưởng văn phòng

Ban viên

5

Cô Nguyễn Thị Hoài Thu

Tổ trưởng CM

Ban viên

6

Cô Trần Thị Cẩm Linh

BTTND  - TTCM

Ban viên

7

Cô Võ Thị Thanh Phương

BTTND -TTCM

Ban viên

8

Cô Nguyễn Khoa Diệu Linh

BTTND

Ban viên

9

Cô Nguyễn Thị Phương Thanh

Giáo viên

Ban viên

Trên đây là Kế hoạch thực hiện Quy chế 3 công khai trong nhà trường theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 năm học 2022 - 2023 của trường mầm non Vĩnh Ninh, đề nghị các thành viên trong hội đồng sư phạm nghiêm túc thực hiện.

Nơi nhận:

- BGH ( thực hiện);

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Trần Thị Thùy Dương

                                                                                        

  PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ                                                                        

                                             CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH NINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

          

 Vĩnh Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường đạt ≥ 95%

+ Trẻ suy dinh dưỡng về cân nặng ≤2%

+ Trẻ suy dinh dưỡng chiều cao ≤2%

- Trẻ phát triển bình thường đạt ≥95%

+ Trẻ suy dinh dưỡng về cân nặng ≤2%

+ Trẻ suy dinh dưỡng chiều cao ≤2%

-  MG 5 tuổi phát triển bình thường đạt ≥95%

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

 

- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt YC: ≥97%

- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạtYC: ≥95%

- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt YC: ≥96%

- LVPT Tình cảm xã hội - thẩm mỹ đạt YC:≥95%.

- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt YC: ≥94%

- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạtYC ≥95%

- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt YC: ≥96%

- Lĩnh vực phát triển TCXH đạt YC: ≥96% 

- Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ YC: ≥98%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Thực hiện CT chăm sóc giáo giáo dục mầm non.

Thực hiện CT chăm sóc giáo giáo dục mầm non.

IV

 

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- Đội ngũ GV đủ theo định biên; nhiệt  tình, tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng.

- CSVC đáp ứng yêu cầu công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ

- Tổ chức 100% nhóm lớp  ăn bán trú tại trường..

- Đội ngũ GV đủ theo định biên; nhiệt  tình, tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng.

- CSVC đáp ứng yêu cầu công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ

- Tổ chức 100% nhóm lớp ăn bán trú tại trường..

 

             HIỆU TRƯỞNG

                     

   

 

 

          

        Trần Thị Thùy Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

  PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

                                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH NINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
   

 


                                                                        

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 - 2023

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

 

 

 

60

106

128

128

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

422

 

 

60

106

128

128

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

422

 

 

60

106

128

128

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

422

 

 

60

106

128

128

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

415

 

 

58

103

126

128

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

07

 

 

2

3

2

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

407

 

 

57

97

126

127

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

15

 

 

3

10

1

1

5

Số trẻ thừa cân béo phì

50

 

0

1

7

17

25

VI

Số trẻ em học các chương trình CS-GD

422

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

60

 

 

60

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

362

 

 

 

106

128

128

Phú T          Vĩnh Ninh, ngày  14  tháng  10  năm 2022
                                            Thủ trưởng

 

 

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

 

Biểu mẫu 03                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                

                                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH NINH

                                                                                Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
   

 


                                                                        

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2022 - 2023

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

15

1,47Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

15

-

1

Phòng học kiên cố

15

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

2114,1m2

8m2/1 trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1.224,1 m2

2,9m2/1 trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

900

2,13m2

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

900

2,13m2

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

275,4

0,54m2

4

Diện tích hiên chơi (m2)

460

1,09m2

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

0

0

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

80

0,19m2

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

165

0,39m2

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

8

8/15

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

3 bộ chỉ có 50%, 04 bộ thiếu

 

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

56

56/3 sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

6

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Máy in

6

 

2

Đồ chơi ngoài trời

56

56/3 sân chơi

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

 

 15

15/15

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

 x 

 

XVI

Tường rào xây

 x

 

..

....

 

 

                                                                                                                                             Vĩnh Ninh, ngày 14 tháng10 năm 2022
                                                                                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                Trần Thị Thùy Dương

 

                                                                                                  Biểu mẫu 4

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH NINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
   

 


                                                                        

         

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

51

 

 

29

8

8

6

 

6

19

 

 

 

 

I

Giáo viên

34

 

 

26

8

 

 

 

4

23

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

8

 

 

6

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mẫu giáo

26

 

 

20

6

 

 

 

 

 

 

    

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

1(BV)

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

          Vĩnh Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2022
                       Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                     Trần Thị Thùy Dương

 

Tải file 1  

Số lượt xem : 246